N
nắm bắt: nắm vững, tiếp nhận, nhận biết.
CM thích dùng từ "bắt", như:
---đánh bắt: đánh cá.
Họ nói ngư dân không ra biển đánh bắt kể từ khi Formosa đầu độc biển.
N
nắm bắt: nắm vững, tiếp nhận, nhận biết.
CM thích dùng từ "bắt", như:
---đánh bắt: đánh cá.
Họ nói ngư dân không ra biển đánh bắt kể từ khi Formosa đầu độc biển.